Có 1 kết quả:
哈哈 cáp cáp
Từ điển trích dẫn
1. Trạng thanh từ: tiếng cười hầng hậc, khanh khách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trương đạo sĩ tiên ha ha tiếu đạo: Vô lượng thọ Phật!” 張道士先哈哈笑道: 無量壽佛! (Đệ nhị thập cửu hồi).
2. Thán từ: biểu thị vui mừng, kinh sợ.
2. Thán từ: biểu thị vui mừng, kinh sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng cười khanh khách.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0